1. Phones
  2. Nokia
  3. Nokia 105 Plus (2022)

Nokia 105 Plus (2022)

Nokia 105 Plus (2022)
đồng bolivar của Venezuela: Nokia
đồng Việt Nam: Feature Phones

Chuyên Gia Đánh Giá Của Chúng Tôi

Tổng thể đánh giá dựa trên đánh giá của chúng tôi, các chuyên gia

8.6
  • Thiết kế 9 / 10
  • Hiển 7 / 10
  • Hiệu suất 9 / 10
  • Camera 9 / 10
  • Pin 8 / 10
  • Giá Trị Tiền 10 / 10

Nokia 105 Plus (2022) – Full Specifications & Price

Tổng

Thông Báo Ngày 2022, tháng 4
Ngày Phát Hành 2022, tháng 4
SIM kích Thước Mini-SIM
SIM Khe Một SIM hoặc Hai SIM

Mạng

Công nghệ mạng GSM

Thiết kế

Chiều cao 115,2 mm
Chiều rộng 49.9 mm
Dày 14,3 mm
Cân 72 grams
Màu sắc Red
Charcoal

Hiển

Màn Hình Kích Thước 1,77 inch
Loại Màn Hình TFT LCD
Độ Phân Giải Màn Hình 120 x 160 pixels
Tốc 60Hz
Tỷ lệ lấy mẫu cảm ứng 120Hz
Tỉ Lệ 4:3
Mật Độ Điểm 113 pixels per inch
Đặc Biệt 65K colours

Hiệu suất

Nghiên Mediatek MT6261D
Lưu trữ và RAM 4 MB with 4 MB RAM
Lưu Trữ Mở Rộng Có, qua microSDHC

Camera Phía Sau

Phía Trước Máy Quay

Pin

Pin Năng Lực 800 mAh, removable

Âm thanh

Loa đúng
Tai Nghe Jack Có, hỗ trợ giắc cắm 3,5 mm

Kết nối

WIFI Không có
Bluetooth Không có
NFC Không có
Đài phát thanh Wireless FM radio
USB microUSB 1.1

Linh Tính

Số TA-1447
TA-1456

Giá cả

Giá bán 30 USD
Giá ở Mexico 660 Mexican pesos
Giá ở Brazil 240 Brazilian real
Giá tại Pháp 30 EUR
Giá ở Ai Cập 900 Egyptian pounds
Giá ở Nga 2,400 Russian ruble
Giá tại Indonesia 480,000 Indonesian rupiahs
Giá tại Nhật Bản 3,900 Japanese yen
Giá tại Đức 30 EUR
Giá ở Thổ Nhĩ Kỳ 600 Turkish lira
Giá tại Việt Nam 750,000 Vietnamese dong
Giá ở Iran 750,000 Iranian rials
Giá ở Ý 30 EUR
Giá tại Thái Lan 1,050 Thai baht
Giá ở Ba Lan 180 Polish zloty
Giá ở Ukraine 1,200 Ukrainian hryvnia
Giá tại Malaysia 180 Malaysian Ringgit
Giá ở Romania 180 Romanian Leu
Giá ở Hà Lan 30 EUR
Giá ở Hy Lạp 30 EUR

Search for a smartphone

BrandsXem Tất Cả

عرض المزيد من العلامات التجارية
Gizmobo
Logo